01. ~(も)~し、~し~: Đã A lại còn B / vừa A vừa B
02. ~によると~そうです: Theo ~ thì nghe nói là ~
03. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là
04. ~てみる Thử làm ~
05. ~と~: Hễ mà ~, nếu A thì (hệ quả)
06. ~たら~: Nếu, sau khi (hành động gì)
07. ~なら~: Nếu là ~
08. ~ば~: Nếu (giả định) (thì)
09. ~ば~ほど~: Càng ~ càng ~
10. ~たがる: [Ngôi thứ 3] muốn làm gì
11. ~かもしれない: Có thể sẽ ~, có lẽ ~ (xác suất 50%)
12. ~でしょう: Có lẽ là / Chắc là
13. ~しか~ない: Chỉ có ~
14. ~ておく (ておきます)~: Làm gì sẵn trước (chuẩn bị trước)
15. ~よう: Hình như, có lẽ ~
16. ~とおもう(と思う)~: Định làm ~
17. ~つもり: Dự định ~, quyết định ~
18. ~よてい(予定): Theo dự định ~, theo kế hoạch ~
19. ~てあげる: Làm gì cho (vì lợi ích ai đó)
20. ~てくれる: Ai làm gì cho "tôi"
21. ~てもらう: Ai được ai làm gì cho
22. ~ていただけませんか?: Làm gì cho tôi có được không?
23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động (Bị gì đó, bị làm gì đó)
24. Vdicな(V禁止(きんし)) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được ...)
25. ~V可能形(かのうけい): Động từ thể khả năng (Có thể làm)
26. V使役( しえき): Động từ thể sai khiến (Bắt làm / Cho phép)
27. V使役受身(しえきうけみ):Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)
28. ~なさい: Hãy làm ... đi
29. ~ても (V/ A/ N) : Ngay cả khi, thậm chí, cho dù ...
30.~てしまう: Làm gì xong / Lỡ (ngủ quên, ...)
31. ~みたい: Hình như/Có vẻ như ~
32. ~ながら~: Vừa ... vừa ...
33. ~のに : Cho ..., để ... (mục đích) thì ...
34. ~はずです: Chắc chắn ~, nhất định ~ (xác suất 100%)
35. ~はずがない: Không có thể ~, không thể ~
36. Vずに: không (làm gì) mà ... / ... mà không V
37. ~ないで: Mà không ~
38. ~かどうか: ~ hay không
39. ~という~: Có việc gọi là ~ / Thứ gọi là ~
40. Vやすい: Dễ V (dễ làm gì, làm gì dễ dàng)
41. Vにくい:Khó (làm gì)
42. Vてある: Có thứ gì đã được V
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~
44. ~く/ にする~: Làm cho [đẹp, sạch, ...]
45. Vてほしい : Muốn (ai) làm gì đó cho mình
46. ~たところ~: Vừa làm gì thì ...
47. ~ことにする:Tôi quyết định sẽ ...
48. ~ことになっている: Dự định ~, luật mới là phải ~ / Theo quy định
49. ~とおりに~(~通りに):Làm gì theo ~, làm gì đúng theo ~
50. ~ところに/ところへ: Trong lúc ... thì
51.~もの。 ... mà lại.
52. ~ものか: Chẳng lẽ ..
53. ~ものなら:Nếu mà ...
54. ~ものの~:Tuy đã ... nhưng .... (kết quả không như ý)
55. ~ように:[yêu cầu ai làm gì/không làm gì đó]
56. ~ためにV: Để ~, cho ~, vì ~ (vì lợi ích ai đó hay việc gì đó)
57.~ばあい[に](~場合に): Trường hợp ~, khi ~
58. (1) Vたほうがいい (2) Vないほうがいい: (1) Nên ~ (2) Không nên ~
59. ~んです:[Nhấn mạnh với んです hay のです]
60. ~すぎる: Quá ~ / ~ quá nhiều (làm gì nhiều tới mức không tốt)
61. [V可能形]ようになる: Đã có thể [V dạng khả năng]
62. ~Vdicようになる: Bắt đầu (thói quen mới làm gì)
63. [Vdic/Vない]ようにする:Làm cho V/ không V
02. ~によると~そうです: Theo ~ thì nghe nói là ~
03. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là
04. ~てみる Thử làm ~
05. ~と~: Hễ mà ~, nếu A thì (hệ quả)
06. ~たら~: Nếu, sau khi (hành động gì)
07. ~なら~: Nếu là ~
08. ~ば~: Nếu (giả định) (thì)
09. ~ば~ほど~: Càng ~ càng ~
10. ~たがる: [Ngôi thứ 3] muốn làm gì
11. ~かもしれない: Có thể sẽ ~, có lẽ ~ (xác suất 50%)
12. ~でしょう: Có lẽ là / Chắc là
13. ~しか~ない: Chỉ có ~
14. ~ておく (ておきます)~: Làm gì sẵn trước (chuẩn bị trước)
15. ~よう: Hình như, có lẽ ~
16. ~とおもう(と思う)~: Định làm ~
17. ~つもり: Dự định ~, quyết định ~
18. ~よてい(予定): Theo dự định ~, theo kế hoạch ~
19. ~てあげる: Làm gì cho (vì lợi ích ai đó)
20. ~てくれる: Ai làm gì cho "tôi"
21. ~てもらう: Ai được ai làm gì cho
22. ~ていただけませんか?: Làm gì cho tôi có được không?
23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động (Bị gì đó, bị làm gì đó)
24. Vdicな(V禁止(きんし)) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được ...)
25. ~V可能形(かのうけい): Động từ thể khả năng (Có thể làm)
26. V使役( しえき): Động từ thể sai khiến (Bắt làm / Cho phép)
27. V使役受身(しえきうけみ):Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó)
28. ~なさい: Hãy làm ... đi
29. ~ても (V/ A/ N) : Ngay cả khi, thậm chí, cho dù ...
30.~てしまう: Làm gì xong / Lỡ (ngủ quên, ...)
31. ~みたい: Hình như/Có vẻ như ~
32. ~ながら~: Vừa ... vừa ...
33. ~のに : Cho ..., để ... (mục đích) thì ...
34. ~はずです: Chắc chắn ~, nhất định ~ (xác suất 100%)
35. ~はずがない: Không có thể ~, không thể ~
36. Vずに: không (làm gì) mà ... / ... mà không V
37. ~ないで: Mà không ~
38. ~かどうか: ~ hay không
39. ~という~: Có việc gọi là ~ / Thứ gọi là ~
40. Vやすい: Dễ V (dễ làm gì, làm gì dễ dàng)
41. Vにくい:Khó (làm gì)
42. Vてある: Có thứ gì đã được V
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~
44. ~く/ にする~: Làm cho [đẹp, sạch, ...]
45. Vてほしい : Muốn (ai) làm gì đó cho mình
46. ~たところ~: Vừa làm gì thì ...
47. ~ことにする:Tôi quyết định sẽ ...
48. ~ことになっている: Dự định ~, luật mới là phải ~ / Theo quy định
49. ~とおりに~(~通りに):Làm gì theo ~, làm gì đúng theo ~
50. ~ところに/ところへ: Trong lúc ... thì
51.~もの。 ... mà lại.
52. ~ものか: Chẳng lẽ ..
53. ~ものなら:Nếu mà ...
54. ~ものの~:Tuy đã ... nhưng .... (kết quả không như ý)
55. ~ように:[yêu cầu ai làm gì/không làm gì đó]
56. ~ためにV: Để ~, cho ~, vì ~ (vì lợi ích ai đó hay việc gì đó)
57.~ばあい[に](~場合に): Trường hợp ~, khi ~
58. (1) Vたほうがいい (2) Vないほうがいい: (1) Nên ~ (2) Không nên ~
59. ~んです:[Nhấn mạnh với んです hay のです]
60. ~すぎる: Quá ~ / ~ quá nhiều (làm gì nhiều tới mức không tốt)
61. [V可能形]ようになる: Đã có thể [V dạng khả năng]
62. ~Vdicようになる: Bắt đầu (thói quen mới làm gì)
63. [Vdic/Vない]ようにする:Làm cho V/ không V